Các ngành học trường đại học Keimyung

Các chương trình tại trường đại học Keimyung

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 65,000 ~ 95,000 KRW
  • Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh: 708,000 KRW
Đại học Khoa (Chuyên ngành) Học phí (kỳ 1) Học phí (kỳ 2 trở đi)

Nhân văn – Quốc tế học

  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức
  • Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Nhật và Nghiên cứu Nhật Bản
  • Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga
  • Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha
  • Lịch sử học
  • Cơ Đốc giáo
  • Triết học & Đạo đức học
3,095,000 KRW 2,955,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Kế toán
  • Thuế vụ
  • Quản trị thông tin kinh doanh
  • Big Data kinh doanh
  • Kinh doanh EMU
3,095,000 KRW 2,955,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Kinh tế & Tài chính
  • Thương mại quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Chính trị & Quan hệ ngoại giao
  • Báo chí & Truyền thông thị giác
  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin và Thư viện
  • Hành chính cảnh sát
3,095,000 KRW 2,955,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Y tế cộng đồng
  • Công nghệ & Khoa học thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Khoa học môi trường
  • Môi trường toàn cầu
3,965,000 KRW 3,825,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật năng lượng điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật game & di động
  • Kỹ thuật giao thông vận tải
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống ô tô
  • Kỹ thuật Robot
  • Công nghệ hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật game DigiPen
  • Kỹ thuật giao thông
4,119,000 KRW 4,259,000 KRW

Y học

  • Kỹ thuật y tế
4,119,000 KRW 4,259,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
4,119,000 KRW 4,259,000 KRW

Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn

  • Nhạc giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Kịch và Nhạc kịch
  • Múa
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW

Giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất
  • Thể thao & Nghiên cứu giải trí
  • Taekwondo
  • Tiếp thị (Marketing) thể thao
3,965,000 KRW 3,825,000 KRW

Mỹ thuật

  • Hội họa
  • Thiết kế thủ công mỹ nghệ
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế dệt may
  • Marketing thời trang
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW

Artech

  • Nhiếp ảnh và Phương tiện liên quan
  • Video & Animation
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Sản xuất âm nhạc
  • Viết sáng tạo
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW

Keimyung Adams College

  • IB (Kinh doanh quốc tế)
  • IT (Quan hệ quốc tế)
4,496,000 KRW 4,356,000 KRW

Học bổng 

Dành cho tân sinh viên

Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
TOPIK 3

Ứng viên có TOEFL iBT 80, iELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC)

50% học phí
TOPIK 4 70% học phí
TOPIK 5 100% học phí

Dành cho sinh viên đang theo học

Phân loại Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
Học bổng “Truth” Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 4.2 trở lên 100% học phí
Học bổng “Justice” Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 3.0 trở lên 50% học phí
Học bổng “Love” Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 2.0 trở lên 30% học phí
Học bổng TOPIK Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) 500,000 KRW