Các chương trình tại trường đại học Keimyung
Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 65,000 ~ 95,000 KRW
- Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh: 708,000 KRW
Đại học | Khoa (Chuyên ngành) | Học phí (kỳ 1) | Học phí (kỳ 2 trở đi) |
Nhân văn – Quốc tế học |
|
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
3,965,000 KRW | 3,825,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
Y học |
|
4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
Điều dưỡng |
|
4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn |
|
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
Giáo dục thể chất |
|
3,965,000 KRW | 3,825,000 KRW |
Mỹ thuật |
|
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
Artech |
|
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
Keimyung Adams College |
|
4,496,000 KRW | 4,356,000 KRW |
Học bổng
Dành cho tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩn | Học bổng |
TOPIK 3
Ứng viên có TOEFL iBT 80, iELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC) |
50% học phí |
TOPIK 4 | 70% học phí |
TOPIK 5 | 100% học phí |
Dành cho sinh viên đang theo học
Phân loại | Đối tượng và tiêu chuẩn | Học bổng |
Học bổng “Truth” | Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 4.2 trở lên | 100% học phí |
Học bổng “Justice” | Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 3.0 trở lên | 50% học phí |
Học bổng “Love” | Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 2.0 trở lên | 30% học phí |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) | 500,000 KRW |